DANH SÁCH LÃNH ĐẠO CÁC BỘ, BAN, NGÀNH, SỞ, QUẬN, HUYỆN
LÀ NGƯỜI HỌ PHẠM
I. Các Bộ
1. Bộ trưởng
STT |
Họ và tên |
Bộ trưởng Bộ |
1 |
Phạm Thị Hải Chuyền |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
2 |
Phạm Vũ Luận |
Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Phạm Bình Minh |
Ngoại giao |
2. Thứ trưởng
STT |
Họ và tên |
Thứ trưởng Bộ |
1 |
Phạm Quý Tỵ |
Bộ Tư Pháp |
2 |
Phạm Minh Huân | Bộ Lao động Thương Binh và Xã hội |
3 |
Phạm Quý Ngọ |
Bộ Công An |
4 |
Phạm Quang Vinh |
Bộ Ngoại Giao |
5 |
Phạm Quý Tiêu |
Bộ Giao Thông Vận Tải |
II. Các cơ quan TP Hà Nội
- Lãnh đạo các Ban, ngành
TT | Họ và tên |
Đơn vị |
Chức vụ |
1 |
Phạm Đức Tiến |
Sở công thương |
Phó G Đ |
2 |
Phạm Trung Sơn |
Sở công thương
|
Phó GĐ |
3 |
Phạm Văn Đại |
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phó GĐ |
II. Ban Lãnh Đạo các Sở
Số TT |
Đơn vị |
Họ và tên |
Chức vụ |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Phạm Ngọc Thạch |
Phó GĐ |
2 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
Phạm Văn Khánh |
Phó GĐ |
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phạm Quốc Bản |
GĐ |
4 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Phạm Long Quang |
GĐ |
IV. Ban lãnh đạo các Quận, Huyện
STT |
Đơn vị |
Họ và tên |
Chức vụ |
1 |
Quận Ba Đình |
Phạm Văn Chanh |
Chủ tịch UBND, kiêm Phó Bí thư |
3 |
Quận Hai Bà Trưng |
Phạm Công Bình |
Phó chủ tịch UBND |
4 |
Quận Thanh Xuân |
Phạm Đình Mùi |
Chủ tịch UB MTTQ quận |
5 |
Huyện Ứng Hòa |
Phạm Anh Tuấn |
Phó BT thườngtrực |